0 |
05/2024/TT-BNV |
Khac |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng lên hạng II và lên hạng I đối với viên chức hành chính, viên chức văn thư, viên chức lưu trữ; xếp lương đối với người được tuyển dụng, tiếp nhận vào viên chức. |
27-06-2024 |
|
1 |
06/2024/NQ-HĐND |
UBNDTINH |
Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông và cơ sở giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm 2024-2025 |
19-07-2024 |
|
2 |
74/2024/NĐ-CP |
CHINHPHU |
Quy định mức lương tối thiểu đối với ngưới lao động làm việc theo hợp đồng lao động |
30-06-2024 |
|
3 |
73/2024/NĐ-CP |
CHINHPHU |
Quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
30-06-2024 |
|
4 |
05/2024/TT-BLĐTBXH |
BOLDTBXH |
Quy định chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
10-05-2024 |
|
5 |
17/2021/TT-BGDĐT |
BOGD |
Quy định về chuẩn chương trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học |
22-06-2021 |
|
6 |
99/2019/NĐ-CP |
CHINHPHU |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hàn một số điều của Luât sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học |
30-12-2019 |
|
7 |
07/2023/TT-BLĐTBXH |
BOLDTBXH |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; xếp lương, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp |
28-08-2023 |
|
8 |
01/2024/QĐ-UBND |
UBNDTINH |
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
09-01-2024 |
|
9 |
07/2023/TT-BLĐTBXH |
SOLDTBXH |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; xếp lương, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp |
28-08-2023 |
|
10 |
08/2023/TT-BGDĐT |
BOGD |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT, 02/2021/TT-BGDĐT, 03/2021/TT-BGDĐT, 04/2021/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập |
14-04-2023 |
|
11 |
08/2023/TT-BGDĐT |
BOGD |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT, 02/2021/TT-BGDĐT, 03/2021/TT-BGDĐT, 04/2021/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập |
14-04-2023 |
|
12 |
08/2023/TT-BGDĐT |
BOGD |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC THÔNG TƯ SỐ 01/2021/TT-BGDĐT, 02/2021/TT-BGDĐT, 03/2021/TT-BGDĐT, 04/2021/TT-BGDĐT NGÀY 02 THÁNG 02 NĂM 2021 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUY ĐỊNH MÃ SỐ, TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VÀ BỔ NHIỆM, XẾP LƯƠNG VIÊN CHỨC GIẢNG DẠY TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG CÔNG LẬP |
14-04-2023 |
|
13 |
24/2023/NĐ-CP |
CHINHPHU |
Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
14-05-2023 |
|
14 |
96/QĐ-TCKTNVCB |
Khac |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường Trung cấp Kỹ thuật-Nghiệp vụ Cái Bè |
10-03-2023 |
|
15 |
165/NQ-CP |
CHINHPHU |
về học phí đối với cơ sở giáo dục và đào tạo công lập năm học 2022-2023 |
20-12-2022 |
|
16 |
88/2022/NĐ-CP |
CHINHPHU |
Quy định xử phạt vi phạm hình chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
26-10-2022 |
|
17 |
2380/QĐ-UBND |
UBNDTINH |
Về Ngày Chuyển đổi số tỉnh Tiền Giang |
29-08-2022 |
|
18 |
19/2022/NQ-HĐND |
UBNDTINH |
Nghị Quyết Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông công lập và cơ sở giáo dục thường xuyên thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2022-2023 |
05-10-2022 |
|
19 |
496/QĐ-TCKTNVCB |
Khac |
Ban hành Quy chế công tác học sinh |
31-10-2017 |
|
20 |
81/2021/NĐ-CP |
CHINHPHU |
Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục; đào tạo |
27-08-2021 |
|
21 |
30/2021/NQ-HĐND |
Khac |
Quy định không thu học phí học kỳ I năm học 2021-2022 đối với trẻ em mẫu giáo và học sinh phổ thông công lập, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên theo chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
08-12-2021 |
|
22 |
14/2021/NQ-HĐND |
Khac |
Quy định về mức thu học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, cơ sở giáo dục nghề nghiệp công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2021-2022 |
17-09-2021 |
|
23 |
13/2021/NQ-HĐND |
UBNDTINH |
Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2021-2022 |
17-09-2021 |
|
24 |
157/QĐ-TCKTNVCB |
Khac |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường Trung cấp Kỹ thuật-Nghiệp vụ Cái Bè |
14-04-2017 |
|
25 |
498/QĐ-UBND |
UBNDTINH |
Quyết định về việc chuyển giao chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp |
14-03-2017 |
|
26 |
1949/QĐ-UBND |
UBNDTINH |
Quyết định về việc sáp nhập Trung tâm dạy nghề huyện Cái Bè vào Trường trung cấp Kỹ thuật-Nghiệp vụ Cái Bè |
01-07-2016 |
|
27 |
692/QĐ-UBND |
UBNDTINH |
Quyết định về việc sáp nhập Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Cái Bè vào trường Trung cấp Kỹ thuật-Nghiệp vụ Cái Bè |
16-03-2011 |
|
28 |
646/QĐ-UBND |
UBNDTINH |
Quyết định về việc thành lập Trường Trung cấp Kỹ thuật-Nghiệp vụ Cái Bè trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang |
04-03-2009 |
|
29 |
10/2017/TT-BLĐTBXH |
BOLDTBXH |
Quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng |
13-02-2017 |
|
30 |
15/2017/TT-BLĐTBXH |
BOLDTBXH |
Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
08-06-2017 |
|
31 |
21/2018/TT-BLĐTBXH |
BOLDTBXH |
Quy định tiêu chí xác định chương trình chất lượng cao trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
30-11-2018 |
|
32 |
12/QĐ-TCKTNVCB |
Khac |
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ cán bộ quản lý và chế độ thông tin, báo cáo của Trường Trung cấp Kỹ thuật-Nghiệp vụ Cái Bè |
05-01-2022 |
|
33 |
14/2017/TT-BLĐTBXH |
BOLDTBXH |
Quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
25-05-2017 |
|
34 |
07/2017/TT-BLĐTBXH |
BOLDTBXH |
Quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
10-03-2017 |
|
35 |
09/2017/TT-BLĐTBXH |
BOLDTBXH |
Quy định về tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp |
13-03-2017 |
|
36 |
81/2021/NĐ-CP |
CHINHPHU |
Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo |
27-08-2021 |
|
37 |
14/2021/NQ-HĐND |
UBNDTINH |
Quy định về mức thu học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2021-2022 |
17-09-2021 |
|
38 |
13/2021/NQ-HĐND |
Khac |
Nghị Quyết: Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2021-2022 |
17-09-2021 |
|
39 |
08/2017/TT-BLĐTBXH |
BOLAODONG |
Quy định chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
10-03-2017 |
|
40 |
14/2021/TT-BLĐTBXH |
BOLAODONG |
Quy định về Điều lệ trường trung cấp |
21-10-2021 |
|
41 |
17/2017/TT-BLĐTBXH |
BOLAODONG |
Ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên trong trường trung cấp, trường cao đẳng |
30-06-2017 |
|
42 |
Luật số: 74/2014/QH13 |
QUOCHOI |
LUẬT GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
24-11-2014 |
|